5. Editor: là cái để chúng ta soạn thảo văn bản. Bình thường chúng ta chỉ dùng word. Nhưng các bạn trong lĩnh vực công nghệ thông tin sử dụng rất nhiều công cụ để soạn thảo văn bản khác nữa. Ví dụ: notepad, notepad ++, subline text, php storm…
6. Bug: lỗi.
7. CPU: là bộ xử lý. Nó là từ viết tắt của từ Central Processing Unit. Chúng ta thường nghe là CPU core I3, Core I5..
8. Login: đăng nhập
9. User: Người dùng
10. Clear cache: xóa những bộ nhớ đệm tạm thời
11. History: lịch sử. Ví dụ: xóa history của trình duyệt.
12. Background: nền.
13. URL: đường dẫn. Viết tắt của từ Uniform Resource Locator
14. Amater: tên chính xác là Amateur – phiên âm của tiếng pháp – nghĩa là nghiệp dư, không chuyên
15. Senior: nghĩa là giỏi, cao cấp
16. Install: cài đặt.
17. Uninstall: gỡ bỏ cài đặt
18. Remove: xóa, loại bỏ. Ví dụ: remove file, remove video, remove nhạc
19. Copy: sao chép. Ví dụ: copy văn bản, copy trên mạng
20. Paste: dán.
21. Move: di chuyển. Ví dụ: move sang ổ D
22. Edit: chỉnh sửa. Ví dụ: cần edit lại bài viết
23. Clone: sao chép y nguyên. Nghĩa là nhân bản nó lên
24. Database: dữ liệu. Thường dùng trong lập trình web
25. CMS: viết tắt của từ Content Management System nghĩa là hệ thống quản trị nội dung. Dùng trong lập trình web. Ví dụ: CMS Drupal, CMS Joomlar,CMS WordPress,…
26. PHP: là một ngôn ngữ lập trình. Dùng trong lập trình web
27. CSS: dùng trong lập trình web
28. HTML: dùng trong lập trình web
29. Function: hàm hay chức năng
30. Variable: biến
31. PS: nó là photoshop
32. Setup: thiết lập, cài đặt.
33. Save: lưu lại
34. Open: mở ra
35. Menu: gọi là menu luôn nhé
36. Project: dự án. Ví dụ: project quản lý khách hàng
37. Disable: tắt đi. Ví dụ: disable Zalo – nghĩa là tắt Zalo đi
38. Endable: mở lên
39. Lock: khóa
40. Unlock: mở khóa
41. Keyword: từ khóa
42. SEO: là viết tắt của từ Search Engine Optimization. Dùng để tối ưu website, dễ dàng hơn trong việc tìm kiếm trang web.
43. Image: ảnh
44. Break: bỏ qua. Dùng trong ngôn ngữ lập trình
45. Continuous: tiếp tục. Dùng trong ngôn ngữ lập trình
46. Limit: giới hạn. Ví dụ: ram bị limit
47. Email: thư điện tử
48. Visited: ghé thăm. Dùng trong thống kê website
49. Page views: số lượt xem trang. Dùng trong thống kê website
50. Tech: nghĩa là công nghệ
51. Tip: thủ thuật
52. Tricks: mẹo
53. Reponsive: dùng trong website. Nó để chỉ website tương tích với tất cả các thiết bị: máy tính, điện thoại, Ipad
54. Desktop: màn hình máy tính
55. Lan: viết tắt của từ Local Area Network. Có nghĩa là hệ thống mạng trong 1 vùng nhất định nào đó
56. GB: viết tắt của từ Gigabyte. Nó là 1 đơn vị lưu trữ dữ liệu. Tương tự như Kg, mét, …
57. Improve: cải thiện.
58. App: là ứng dụng cài trên điện thoại
59. Skill: kỹ năng. Ví dụ: skill về tiếng Anh, skill về CSS
60. Color: màu sắc
61. Command: dòng lệnh. Ví dụ: dùng command line để backup dữ liệu
62. Backup : có nghĩa là sao chép. Tạo 1 bản dự phòng. Trong trường hợp hỏng hóc hay gì đó, mình có thể sử dụng bản dự phòng. Ví dụ: backup database
63. Linux: là 1 hệ điều hành mở. Giống như Window,Ubuntu, Centos…là hệ điều hành Linux
64. Server: máy chủ
65. Domain: tên miền
66. VPS: là 1 máy chủ ảo
67. Hostting: nơi chứa web
Cre: tech12, đã được edit